Thứ Năm, 4 tháng 12, 2014

Posted by Unknown 01:00 No comments


Những động từ thường gặp trong phần thi reading trong toiec.

Renew (V) làm mới,gia hạn

Renewal (n) việc phục hồi/đổi mới/gia hạn
Renew/sign/terminate a contract: gia hạn/ký/kết thúc hợp đồng
Retain (v) giữ lại
Retention (n) sự có giữ/giữ đc
Retain competent employees : giữ lại nhận viên giỏi
Introduce (v) giới thiệu
Introduction (n) sự giới thiệu
Introduce the competitors’ products: giới thiệu sản phẩm của đối thủ
Review (v) rà soát lại,kiểm tra lại
Review the annual report : xem lại bản báo cáo thường niên.
Represent (v) đại diện
Representative (N) người đcaại diện
Representation (n) sự đại diện
Represent our company : đại diện cho công ty của chúng tôi
Confirm (v) xác nhận
Comfimation (n) sự xác nhận
Corfirm/make/cancel a reservation : xác nhận/thực hiện/hủy bỏ việc đặt chỗ trước
Attribute (v) được cho là,là nhờ
Attributre economic improvement to the government’s policy : cho rằng sự cả cách kinh tế là nhờ vào chính sách của chính phủ
Attract (v) thu hút
Attractive (a) có sự quyến rũ
Attraction (n) sự thu hút
Attract many investor : thu hút nhiều nhà đầu tư
Submit (v) nộp,đệ trình
Submission (n) sự đệ trình
Reserve (v) đặt trước,giữ
Reservation (n) việc đặt trước chỗ
Reserve the right to refuse : có quyền từ chối

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Search